Thực đơn
Bò sát có vảy Các họAmphisbaenia | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
---|---|---|---|
Amphisbaenidae Gray, 1865 | thằn lằn giun nhiệt đới | thằn lằn giun Darwin (Amphisbaena darwinii) | |
Bipedidae Taylor, 1951 | thằn lằn giun Bipes | thằn lằn đốm Mexico (Bipes biporus) | |
Rhineuridae Vanzolini, 1951 | thằn lằn giun Bắc Mỹ | thằn lằn giun Bắc Mỹ (Rhineura floridana) | |
Trogonophidae Gray, 1865 | thằn lằn giun Cổ Bắc cực | thằn lằn giun bàn cờ (Trogonophis wiegmanni) | |
Diploglossa | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Anguidae Oppel, 1811 | thằn lằn rắn | Anguis fragilis (Anguis fragilis) | |
Anniellidae Gray, 1852 | thằn lằn không chân châu Mỹ | thằn lằn không chân California (Anniella pulchra) | |
Xenosauridae Cope, 1866 | thằn lằn cá sấu | thằn lằn cá sấu Trung Quốc (Shinisaurus crocodilurus) | |
Gekkota | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Dibamidae Boulenger, 1884 | thằn lằn mù | Dibamus nicobaricum | - |
Gekkonidae Gray, 1825 | tắc kè | Tắc kè đuôi dày (Underwoodisaurus milii) | |
Pygopodidae Boulenger, 1884 | thằn lằn không chân | thằn lằn rắn Burton (Lialis burtonis) | - |
Iguania | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Agamidae Spix, 1825 | nhông | rồng có râu miền Tây (Pogona barbata) | |
Chamaeleonidae Gray, 1825 | tắc kè hoa | tắc kè hoa đeo mạng (Chamaeleo calyptratus) | |
Corytophanidae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn đội mũ | Basiliscus plumifrons | |
Crotaphytidae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn báo hay thằn lằn có vòng cổ | thằn lằn có vòng cổ thông thường (Crotaphytus collaris) | |
Hoplocercidae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn cây | kỳ nhông đuôi gậy (Hoplocercus spinosus) | - |
Iguanidae | kỳ nhông | kỳ nhông biển (Amblyrhynchus cristatus) | |
Leiosauridae Frost và ctv., 2001 | - | kỳ nhông Darwin (Diplolaemus darwinii) | - |
Opluridae Frost & Etheridge, 1989 | kỳ nhông Madagasca | Chalarodon (Chalarodon madagascariensis) | - |
Phrynosomatidae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn không tai | thằn lằn không tai lớn (Cophosaurus texanus) | |
Polychrotidae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn anolis | thằn lằn anolis Carolina (Anolis carolinensis) | |
Tropiduridae Frost & Etheridge, 1989 | thằn lằn đất tân nhiệt đới | (Microlophus peruvianus) | |
Platynota | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Helodermatidae | quái vật Gila | quái vật Gila (Heloderma suspectum) | |
Lanthanotidae | kỳ đà không tai | kỳ đà không tai (Lanthanotus borneensis) | - |
Varanidae | kỳ đà | kỳ đà khổng lồ (Varanus giganteus) | |
Scincomorpha | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Cordylidae | thằn lằn khoang | thằn lằn khoang Warren (Cordylus warreni) | |
Gerrhosauridae | thằn lằn mạ | thằn lằn mạ Sudan (Gerrhosaurus major) | |
Gymnophthalmidae | thằn lằn đeo kính | - | - |
Lacertidae Oppel, 1811 | thằn lằn chính thức hay thằn lằn bám tường | thằn lằn có mắt (Lacerta lepida) | |
Scincidae Oppel, 1811 | thằn lằn bóng | thằn lằn lưỡi xanh miền Tây (Tiliqua occipitalis) | |
Teiidae | thằn lằn cáo | thằn lằn cáo xanh (Tupinambis teguixin) | |
Xantusiidae | thằn lằn đêm | thằn lằn đêm granit (Xantusia henshawi) | |
Alethinophidia | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Acrochordidae Bonaparte, 1831[4] | rắn rầm ri | rắn rầm ri cá (Acrochordus granulatus) | |
Aniliidae Stejneger, 1907[5] | rắn giả san hô | rắn giả san hô (Anilius scytale) | |
Anomochilidae Cundall, Wallach và Rossman, 1993.[6] | rắn xe điếu tí hon | rắn xe điếu Leonard (Anomochilus leonardi) | |
Atractaspididae Günther, 1858[7] | rắn lục đốm | rắn lục Bibron (Atractaspis bibroni) | |
Boidae Gray, 1825[4] | trăn | trăn cây Amazon (Corallus hortulanus) | |
Bolyeriidae Hoffstetter, 1946 | trăn đảo Round | trăn đảo Round (Bolyeria multocarinata) | |
Colubridae Oppel, 1811[4] | rắn nước | rắn cỏ (Natrix natrix) | |
Cylindrophiidae Fitzinger, 1843 | rắn xe điếu châu Á | rắn trun (Cylindrophis ruffus) | |
Elapidae Boie, 1827[4] | rắn hổ | rắn hổ mang chúa (Ophiophagus hannah) | |
Loxocemidae Cope, 1861 | trăn Mexico | trăn Mexico (Loxocemus bicolor) | |
Pythonidae Fitzinger, 1826 | trăn | trăn hoàng gia (Python regius) | |
Tropidophiidae Brongersma, 1951 | trăn cây | trăn lông mi miền Bắc (Trachyboa boulengeri) | |
Uropeltidae Müller, 1832 | rắn đuôi khiên, rắn đuôi ngắn | rắn đuôi khiên Cuvier (Uropeltis ceylanica) | |
Viperidae Oppel, 1811[4] | rắn lục | rắn lục châu Âu (Vipera aspis) | |
Xenopeltidae Bonaparte, 1845 | rắn mống | rắn mống (Xenopeltis unicolor) | |
Scolecophidia | |||
Họ | Tên thường gọi | Loài đặc trưng | Hình ảnh |
Anomalepidae Taylor, 1939[4] | rắn mù hoàng hôn | rắn mù hoàng hôn (Liotyphlops beui) | |
Leptotyphlopidae Stejneger, 1892[4] | rắn mù gầy | rắn mù Texas (Leptotyphlops dulcis) | |
Typhlopidae Merrem, 1820[8] | rắn giun, rắn mù | rắn mù đen (Typhlops reticulatus) | |
Thực đơn
Bò sát có vảy Các họLiên quan
Bò Bò thịt Bò tót Đông Dương Bò Nhật Bản Bò tót Bò H’Mông Bò sát có vảy Bò tót Tây Ban Nha Bò Bảy Núi Bò vàng phương NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bò sát có vảy http://www.nature.com/nature/journal/v439/n7076/ab... http://www.palaeos.com/Vertebrates/Units/240Squama... http://www.venomdoc.com/downloads/2005_BGF_Nature_... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta... //dx.doi.org/10.1038%2Fnature04328